BẢNG BÁO GIÁ TỦ BẾP
Giá trên là giá gỗ : tính trên 1 mét dài (cả tủ trên và tủ dưới).
Với những tủ thiết kế khác : có thiết kế thêm tủ ngoài, tủ góc, hay chỉ làm tủ trên hoặc tủ dưới :
- Tùy theo từng không gian bếp của quý khách mà chúng tôi sẽ tính giá chi tiết.
- Lên bản vẽ thiết kế.
- Giá trên đã bao gồm tay nắm bản lề... thông thường (của Trung Quốc hoặc Việt Nam sản xuất).
Nếu khách hàng muốn thay thế bằng tay nắm, bàn lề, phụ kiện cao cấp như : Blum – Áo ; Hafele – Đức ; Grass – Anh, Đức... Facebois sẽ tính riêng và trừ đi giá phụ kiện thường ở trên.
Quý khách có thể tham khảo bảng giá gỗ sản xuất tủ bếp :
STT |
Chất liệu gỗ |
Đơn vị |
Tủ bếp |
|
Loại I |
Loại II |
|||
1 |
Gỗ Xoan Đào |
Mét dài |
7.500.000 |
6.000.000 |
2 |
Gỗ Sồi Nga, Sồi Mỹ |
Mét dài |
7.500.000 |
5.500.000 |
3 |
Gỗ Bạch Tùng |
Mét dài |
6.000.000 |
5.000.000 |
4 |
Gỗ Veneer Sồi, Xoan |
Mét dài |
5.500.000 |
4.500.000 |
5 |
Gỗ Veneer Còng |
Mét dài |
6.000.000 |
5.000.000 |
6 |
Gỗ Laminate |
Mét dài |
7.500.000 |
|
7 |
Gỗ Giáng Hương |
Mét dài |
15.000.000 |
12.500.000 |
8 |
Gỗ Lát |
Mét dài |
7.000.000 |
6.000.000 |
9 |
Gỗ Dổi |
Mét dài |
7.000.000 |
6.000.000 |
10 |
Gỗ Thông Lào |
Mét dài |
5.500.000 |
4.500.000 |
11 |
Gỗ Gụ |
Mét dài |
11.000.000 |
9.500.000 |
1. Thông số kỹ thuật :
- Chiều cao cho tủ (cả tủ trên và tủ dưới) : 2.200-2.400mm (bao gồm cả phào , chỉ trang trí)
- Khoảng cách tủ trên và dưới : 600mm
- Kích thước tủ trên tiêu chuẩn cao 850-900mm rộng 350mm (cả cánh).
- Kích thước tủ dưới cao 850mm, rộng 600mm (cả đá).
- Thùng tủ + cánh tủ dày 18mm đã xử lý, tẩm sấy, chống cong vênh , mối mọt, co ngót, dãn nở (do chịu tác động của môi trường thời tiết Việt Nam), phun sơn PU , đối với gỗ tự nhiên Facebois sử dụng phương pháp ghép thanh cho phần cánh tủ (từng chất liệu gỗ Facebois sẽ sử dụng phương pháp riêng nhằm tối ưu độ bền của gỗ, đảm bảo chất lượng gỗ cao nhất.
- Để đảm bảo riêng phần hậu tủ được thi công bằng chất liệu gỗ Verneer dày 8mm , hoặc hậu tủ được thi công thành 2 lớp Verneer + nhôm alumex chống ẩm.
- Tủ bếp trên + dưới nếu vượt quá khổ tiêu chuẩn như trên sẽ tính chi phí phát sinh thêm tùy theo khối lượng và thiết kế.
2. Mặt đá :
- Trên 60cm + thêm 500.000 đ/md
- Từ 70cm – 90cm + thêm 800.000 đ/md. Len đá liền mặt bếp + thêm 400.000 đ/md, len tận dụng cộng thêm 250.000 đ/md.
Thông tin thêm:
- Giá trên đã bao gồm tay nắm bản lề thông thường.
- Giá trên chưa bao gồm : Bàn đá, thiết bị nhà bếp, phụ kiện, vật liệu trang trí (nếu có). Các phụ kiện, thiết bị do chúng tôi cung cấp đều là hàng chính hãng.